休闲旅游 xiūxián lǚyóu
volume volume

Từ hán việt: 【hưu nhàn lữ du】

Đọc nhanh: 休闲旅游 (hưu nhàn lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch nghỉ dưỡng. Ví dụ : - 湖南邵阳休闲旅游开发研究 Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam

Ý Nghĩa của "休闲旅游" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

休闲旅游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Du lịch nghỉ dưỡng

休闲旅游顾名思义就是在旅游的同时,还能让心灵得到放松。它与其它旅游不同之处在于,一“动”—“静”,一“行”一“居”,一“累”一“闲”,它是旅游者占据了较多的闲暇时间和可自由支配的经济收入,旅游地有了一定服务设施条件下而逐渐形成的,是旅游得以丰富发展的产物。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 湖南 húnán 邵阳 shàoyáng 休闲 xiūxián 旅游 lǚyóu 开发 kāifā 研究 yánjiū

    - Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休闲旅游

  • volume volume

    - 周末 zhōumò hěn xián 旅游 lǚyóu ba

    - Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搭乘 dāchéng 火车 huǒchē 旅游 lǚyóu

    - Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 暑假 shǔjià 打算 dǎsuàn 新疆 xīnjiāng 旅游 lǚyóu

    - Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 我们 wǒmen 旅游 lǚyóu

    - Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.

  • volume volume

    - 湖南 húnán 邵阳 shàoyáng 休闲 xiūxián 旅游 lǚyóu 开发 kāifā 研究 yánjiū

    - Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam

  • volume volume

    - 东莞 dōngguǎn 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn duō

    - Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiù 机会 jīhuì 旅游 lǚyóu

    - Họ nhân cơ hội đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao