Đọc nhanh: 羊痘 (dương đậu). Ý nghĩa là: bệnh đậu mùa (loại bệnh truyền nhiễm ở dê và cừu).
羊痘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh đậu mùa (loại bệnh truyền nhiễm ở dê và cừu)
羊的一种急性传染病,由一种病毒引起,症状是体温升高,鼻腔有浆液状分泌物,身上无毛和毛稀的部分出现水疱,后来变成脓疱,结痂脱落后有疤痕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊痘
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 他 得 了 痘 病
- Anh ấy mắc bệnh đậu mùa.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痘›
羊›