Đọc nhanh: 置诸高阁 (trí chư cao các). Ý nghĩa là: (văn học) đặt trên giá cao, không chú ý đến (thành ngữ).
置诸高阁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đặt trên giá cao
lit. place on a high shelf
✪ 2. không chú ý đến (thành ngữ)
to pay no attention to (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置诸高阁
- 置之高阁
- cất trên giá cao
- 她 的 社会 位置 很 高
- Địa vị xã hội của cô ấy rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 束之高阁
- bó gọn xếp lên giá
- 高阁 凌空
- lầu cao chọc trời.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
诸›
阁›
高›