Đọc nhanh: 缺德鬼 (khuyết đức quỷ). Ý nghĩa là: một cá nhân xấu xa, xấu tính, phiền toái công cộng.
缺德鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cá nhân xấu xa, xấu tính
a wicked, mean spirited individual
✪ 2. phiền toái công cộng
public nuisance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺德鬼
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
缺›
鬼›