Đọc nhanh: 缺德事 (khuyết đức sự). Ý nghĩa là: một hành động sai trái có chủ ý, hành động vô đạo đức, sai lầm.
缺德事 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một hành động sai trái có chủ ý
a deliberate wrongdoing
✪ 2. hành động vô đạo đức
immoral action
✪ 3. sai lầm
misdeed
✪ 4. hành động xấu xa
wicked deed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺德事
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 做事 由 道德规范
- Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.
- 这件 事 毫无 道德
- Việc này hoàn toàn không có đạo đức.
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 拉德 党 策划 了 一起 汽车 炸弹 事件
- Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
德›
缺›