Đọc nhanh: 缴获 (chước hoạch). Ý nghĩa là: thu được; tước đoạt (vũ khí). Ví dụ : - 缴获敌军大炮三门。 thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
缴获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu được; tước đoạt (vũ khí)
从战败的敌人或罪犯等方面取得 (武器、凶器等)
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴获
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 警察 缴获 了 他 的 枪
- Cảnh sát đã thu giữ súng của anh ấy.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缴›
获›