Đọc nhanh: 缴纳 (chước nạp). Ý nghĩa là: nộp; giao nạp; giao nộp. Ví dụ : - 他们必须缴纳保证金。 Họ phải nộp tiền đặt cọc.. - 学生要按时缴纳学费。 Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.. - 公司已缴纳所有的费用。 Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
缴纳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp; giao nạp; giao nộp
交纳; 收进来; 放进来
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缴纳
✪ 1. (向 + Ai đó/ 组织 +) 缴纳 + Tân ngữ [hai hoặc nhiều âm tiết] (税款/费用/租金)
nộp gì cho ai
- 我 向 税务局 缴纳 税款
- Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 缴纳 với từ khác
✪ 1. 缴 vs 缴纳
Ý nghĩa của "缴"缴纳"giống nhau, do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau,"缴纳"không thể đi kèm với từ đơn âm tiết làm tân ngữ,"缴" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴纳
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›
缴›