Đọc nhanh: 缴枪 (chước thương). Ý nghĩa là: nộp vũ khí đầu hàng, tước vũ khí; giải giới.
缴枪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nộp vũ khí đầu hàng
交出武器投降
✪ 2. tước vũ khí; giải giới
收缴枪支弹药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴枪
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 她 缴 了 敌人 的 枪
- Cô ấy đã tước súng của địch.
- 警察 缴获 了 他 的 枪
- Cảnh sát đã thu giữ súng của anh ấy.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
缴›