Đọc nhanh: 染发用帽 (nhiễm phát dụng mạo). Ý nghĩa là: mũ trùm đầu khi nhuộm tóc.
染发用帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ trùm đầu khi nhuộm tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染发用帽
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
帽›
染›
用›