Đọc nhanh: 缓颊 (hoãn giáp). Ý nghĩa là: xin tha thứ; xin lỗi; xin nể mặt.
缓颊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin tha thứ; xin lỗi; xin nể mặt
为人求情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓颊
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 的 动作 很 舒缓
- Động tác của anh ấy rất chậm rãi.
- 他 的 方法 缓解 了 疼痛
- Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›
颊›