Đọc nhanh: 活塞销 (hoạt tắc tiêu). Ý nghĩa là: chốt pít tông.
活塞销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốt pít tông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活塞销
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 生活 开销 增加 了
- Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 推销 活动 将 在 下个星期 开始
- Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
活›
销›