活塞环 huósāi huán
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt tắc hoàn】

Đọc nhanh: 活塞环 (hoạt tắc hoàn). Ý nghĩa là: Hơi séc măng, vòng pít-tông.

Ý Nghĩa của "活塞环" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ôtô Và Phụ Tùng

活塞环 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Hơi séc măng

活塞环 (Piston Ring) 是用于嵌入活塞槽沟内部的金属环,活塞环分为两种:压缩环和机油环。压缩环可用来密封燃烧室内的可燃混合气体;机油环则用来刮除汽缸上多余的机油。

✪ 2. vòng pít-tông

一种可调节的金属环, 封住活塞与筒壁之间的空隙并环扣住活塞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活塞环

  • volume volume

    - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đã tham gia hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 倡导 chàngdǎo 环保 huánbǎo 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 在生活中 zàishēnghuózhōng zhàn 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 实践 shíjiàn le 环保 huánbǎo de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 组织 zǔzhī 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Chúng tôi tổ chức hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Trường học triển khai hoạt động bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao