Đọc nhanh: 餐巾纸 (xan cân chỉ). Ý nghĩa là: giấy ăn (giấy lau dùng trong bữa ăn). Ví dụ : - 请给我拿点餐巾纸。 Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.. - 这餐巾纸质量还不错。 Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
餐巾纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy ăn (giấy lau dùng trong bữa ăn)
专供进餐时擦拭用的纸也叫餐纸
- 请 给 我 拿 点 餐巾纸
- Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.
- 这 餐巾纸 质量 还 不错
- Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐巾纸
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 我 需要 一张 纸巾
- Tôi cần một chiếc khăn giấy.
- 请 给 我 拿 点 餐巾纸
- Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.
- 这 餐巾纸 质量 还 不错
- Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
纸›
餐›