Đọc nhanh: 绿茵 (lục nhân). Ý nghĩa là: thảm cỏ xanh. Ví dụ : - 绿茵场(指足球场)。 Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).
绿茵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảm cỏ xanh
绿草地
- 绿茵场 ( 指 足球场 )
- Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿茵
- 绿草如茵
- cỏ xanh như tấm thảm.
- 绿茵场 ( 指 足球场 )
- Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 农田 里 的 麦子 绿 了
- Lúa trong cánh đồng đã chuyển xanh.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
茵›