Đọc nhanh: 红领巾 (hồng lĩnh cân). Ý nghĩa là: khăn quàng đỏ, đội viên; đội viên đội thiếu niên tiền phong. Ví dụ : - 戴红领巾 đeo khăn quàng cổ
红领巾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khăn quàng đỏ
红色的领巾,代表红旗的一角,少年先锋队员的标志
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
✪ 2. đội viên; đội viên đội thiếu niên tiền phong
指少先队员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红领巾
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 红领巾
- khăn hồng quàng cổ; khăn quàng đỏ.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 她 的 围巾 是 红色 的
- Khăn quàng cổ của cô ấy màu đỏ.
- 他束 着 一条 红色 围巾
- Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
红›
领›