Đọc nhanh: 绿阴 (lục âm). Ý nghĩa là: bóng râm; bóng mát; bóng cây. Ví dụ : - 绿阴蔽日。 bóng cây che nắng.
绿阴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng râm; bóng mát; bóng cây
指树阴
- 绿阴 蔽日
- bóng cây che nắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿阴
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 绿阴 蔽日
- bóng cây che nắng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
阴›