Đọc nhanh: 方巾气 (phương cân khí). Ý nghĩa là: cổ hủ; hủ nho (tư tưởng, tác phong, thói quen).
方巾气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ hủ; hủ nho (tư tưởng, tác phong, thói quen)
指思想、言行迂腐的作风习气 (方巾:明代书生日常戴的帽子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方巾气
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 沙漠 地方 气候 很 干燥
- Sa mạc khí hậu rất khô hanh.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 我 喜欢 这个 地方 的 天气
- Tôi thích thời tiết của địa phương này.
- 冷空气 将 影响 北方地区
- Không khí lạnh sẽ ảnh hưởng đến khu vực phía Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
方›
气›