Đọc nhanh: 绿喉蜂虎 (lục hầu phong hổ). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) ong xanh ăn thịt (Merops Orientalis).
绿喉蜂虎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) ong xanh ăn thịt (Merops Orientalis)
(bird species of China) green bee-eater (Merops orientalis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿喉蜂虎
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
绿›
虎›
蜂›