Đọc nhanh: 栗喉蜂虎 (lật hầu phong hổ). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) ong đuôi xanh (Merops philippinus).
栗喉蜂虎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) ong đuôi xanh (Merops philippinus)
(bird species of China) blue-tailed bee-eater (Merops philippinus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗喉蜂虎
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
栗›
虎›
蜂›