栗头蜂虎 lì tóu fēng hǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lật đầu phong hổ】

Đọc nhanh: 栗头蜂虎 (lật đầu phong hổ). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) ăn ong đầu hạt dẻ (Merops leschenaulti).

Ý Nghĩa của "栗头蜂虎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

栗头蜂虎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) ăn ong đầu hạt dẻ (Merops leschenaulti)

(bird species of China) chestnut-headed bee-eater (Merops leschenaulti)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗头蜂虎

  • volume volume

    - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • volume volume

    - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 身体 shēntǐ hǎo 劲头儿 jìntóuer 个个 gègè dōu xiàng 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.

  • volume volume

    - 蜂王浆 fēngwángjiāng 板栗 bǎnlì 芦荟 lúhuì 蜂蜜 fēngmì 蜂蜡 fēnglà

    - Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.

  • volume volume

    - 蜂巢 fēngcháo guà zài 枝头 zhītóu

    - Tổ ong treo trên cành.

  • volume volume

    - zài 枝头 zhītóu 四处张望 sìchùzhāngwàng

    - Chim Bách Thanh đứng trên cành cây nhìn xung quanh.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lật
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWD (一田木)
    • Bảng mã:U+6817
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao