Đọc nhanh: 土木工程 (thổ mộc công trình). Ý nghĩa là: công trình bằng gỗ; công trình thổ mộc.
土木工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trình bằng gỗ; công trình thổ mộc
房屋、道路、桥梁、海港等工程的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土木工程
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 他 是 一个 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
工›
木›
程›