Đọc nhanh: 海绵 (hải miên). Ý nghĩa là: hải miên; bọt biển, xương xốp, xốp; miếng xốp. Ví dụ : - 海绵在海底生长。 Hải miên phát triển dưới đáy biển.. - 海绵长在石头上。 Hải miên mọc trên đá.. - 海绵像一个小盘子。 Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
海绵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hải miên; bọt biển
低等多细胞动物,种类很多
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xương xốp
专指海绵的角质骨骼
- 海绵 有 很多 小孔
- Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.
- 海绵 的 表面 粗糙
- Bề mặt của xương xốp thô ráp.
- 海绵 的 结构 很 特别
- Cấu trúc của xương xốp rất đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. xốp; miếng xốp
用橡胶或塑料制成的多孔材料,有弹力,像海绵
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 这块 海绵 很 柔软
- Miếng xốp này rất mềm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海绵
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 海绵 有 很多 小孔
- Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 海绵 的 表面 粗糙
- Bề mặt của xương xốp thô ráp.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 这块 海绵 很 柔软
- Miếng xốp này rất mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
绵›