Đọc nhanh: 维修电力线路 (duy tu điện lực tuyến lộ). Ý nghĩa là: Sửa chữa đường dây điện.
维修电力线路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa chữa đường dây điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修电力线路
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 这台 电脑 需要 维修 的
- Cái máy tính này cần phải sửa đấy.
- 线路 需要 定期维护
- Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
力›
电›
线›
维›
路›