Đọc nhanh: 电力线 (điện lực tuyến). Ý nghĩa là: tuyến điện lực, dây điện.
电力线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến điện lực
描述电场分布情况的假想曲线曲线上各点的切线方向与该点的电场方向一致,曲线的疏密程度与该处的电场强度成正比
✪ 2. dây điện
称输送动力用电的导线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电力线
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 他 用力 绷住 这根 线
- Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 为什么 你 的 电话 总是 占 着 线 ?
- Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
电›
线›