Đọc nhanh: 电力 (điện lực). Ý nghĩa là: điện lực. Ví dụ : - 由于电力发展滞后,致使电力供应紧张。 do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.. - 抽风灶(利用自然抽风代替电力吹风的灶)。 bếp hút gió.. - 电力网四通八达,排灌站星罗棋布。 lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
电力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện lực
电所产生的作功能力,通常指做动力用的电
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电力
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 这部 电影 真的 给力
- Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
电›