Đọc nhanh: 继父 (kế phụ). Ý nghĩa là: bố dượng; kế phụ; cha ghẻ; cha kế, bố ghẻ; 妇女带着子女再嫁, 再嫁的丈夫是她原有的子女的继父.
继父 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bố dượng; kế phụ; cha ghẻ; cha kế
妇女带着子女再嫁,再嫁的丈夫是她原有的子女的继父
✪ 2. bố ghẻ; 妇女带着子女再嫁, 再嫁的丈夫是她原有的子女的继父
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继父
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 父亲 把 你 培养 成 他 的 继任者
- Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 她 继承 了 她 祖父 的 遗产
- Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
父›
继›