Đọc nhanh: 免不了 (miễn bất liễu). Ý nghĩa là: khó tránh khỏi; không tránh khỏi. Ví dụ : - 这次会议免不了会有争论。 Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.. - 人生中免不了会遇到挫折。 Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.. - 旅行中免不了会遇到麻烦。 Khi đi du lịch khó tránh khỏi gặp phải rắc rối.
免不了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó tránh khỏi; không tránh khỏi
不可避免, 难免
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 旅行 中 免不了 会 遇到 麻烦
- Khi đi du lịch khó tránh khỏi gặp phải rắc rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 免不了
✪ 1. 免不了 + Động từ
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
- 天气 不好 , 免不了 要 改期
- Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.
✪ 2. ... ... 是免不了的。
- 工作 中 的 压力 是 免不了 的
- Áp lực trong công việc là điều không tránh khỏi.
- 项目 延期 是 免不了 的
- Việc dự án bị trì hoãn là điều khó tránh khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免不了
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
- 天气 不好 , 免不了 要 改期
- Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.
- 旅行 中 免不了 会 遇到 麻烦
- Khi đi du lịch khó tránh khỏi gặp phải rắc rối.
- 工作 中 的 压力 是 免不了 的
- Áp lực trong công việc là điều không tránh khỏi.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
免›