我们认输 wǒmen rènshū
volume volume

Từ hán việt: 【ngã môn nhận thâu】

Đọc nhanh: 我们认输 (ngã môn nhận thâu). Ý nghĩa là: Chúng tôi nhận thua. Ví dụ : - 别打了, 我们认输 Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.

Ý Nghĩa của "我们认输" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我们认输 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chúng tôi nhận thua

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié le 我们 wǒmen 认输 rènshū

    - Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们认输

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 认真 rènzhēn 处理 chǔlǐ 投诉 tóusù

    - Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān 认识 rènshí 认识 rènshí ba

    - Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 认定 rèndìng le 这个 zhègè 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.

  • volume volume

    - 信不信 xìnbùxìn yóu 而且 érqiě 认为 rènwéi 它们 tāmen 不是 búshì lái zhǎo de

    - Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.

  • volume volume

    - bié le 我们 wǒmen 认输 rènshū

    - Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 认识 rènshí 很久 hěnjiǔ le

    - Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.

  • volume volume

    - 总而言之 zǒngéryánzhī 认为 rènwéi 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 努力学习 nǔlìxuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 能力 nénglì

    - Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao