Đọc nhanh: 我们认输 (ngã môn nhận thâu). Ý nghĩa là: Chúng tôi nhận thua. Ví dụ : - 别打了, 我们认输 Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.
我们认输 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúng tôi nhận thua
- 别 打 了 我们 认输
- Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们认输
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 我们 先 认识 认识 吧
- Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.
- 我们 已经 认定 了 这个 目标
- Chúng tôi đã xác định mục tiêu này.
- 信不信 由 你 而且 我 认为 它们 不是 来 找 我 的
- Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
- 别 打 了 我们 认输
- Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.
- 我们 互相 认识 很久 了
- Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
我›
认›
输›