Đọc nhanh: 冰鞋 (băng hài). Ý nghĩa là: giầy trượt băng. Ví dụ : - 他穿着冰鞋在冰上快速滑行。 anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.. - 我免費得到溜冰鞋。 Tôi không có đôi giày patin để làm gì.
冰鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giầy trượt băng
滑冰时穿的鞋,皮制,鞋底上装着冰刀
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 我 免費 得到 溜冰鞋
- Tôi không có đôi giày patin để làm gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰鞋
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 我 免費 得到 溜冰鞋
- Tôi không có đôi giày patin để làm gì.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 穿 上 滑冰鞋 出发
- Mang giày trượt tuyết và xuất phát.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 他 买 了 一双 新 鞋子
- Anh ấy đã mua một đôi giày mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
鞋›