草鞋 cǎoxié
volume volume

Từ hán việt: 【thảo hài】

Đọc nhanh: 草鞋 (thảo hài). Ý nghĩa là: giầy rơm; giầy cỏ; hài thảo; giày cỏ, dép cói. Ví dụ : - 编织草鞋。 bện giầy cỏ. - 赤脚穿草鞋。 đi giầy rơm (không mang vớ).. - 凡是心之所往的地方即便穿著草鞋也要前往 Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

Ý Nghĩa của "草鞋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

草鞋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giầy rơm; giầy cỏ; hài thảo; giày cỏ

用稻草等编制的鞋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 编织 biānzhī 草鞋 cǎoxié

    - bện giầy cỏ

  • volume volume

    - 赤脚 chìjiǎo 穿 chuān 草鞋 cǎoxié

    - đi giầy rơm (không mang vớ).

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • volume volume

    - 草鞋 cǎoxié

    - bện giày cỏ

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. dép cói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草鞋

  • volume volume

    - 草鞋 cǎoxié

    - bện giày cỏ

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 常用 chángyòng 制作 zhìzuò 鞋垫 xiédiàn

    - Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 草鞋 cǎoxié

    - Ông nội tôi đang bện giày cỏ.

  • volume volume

    - 编织 biānzhī 草鞋 cǎoxié

    - bện giầy cỏ

  • volume volume

    - 赤脚 chìjiǎo 穿 chuān 草鞋 cǎoxié

    - đi giầy rơm (không mang vớ).

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 很丑 hěnchǒu de 木质 mùzhì 鞋子 xiézi

    - Một chiếc giày gỗ xấu xí

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa