Đọc nhanh: 穿小鞋 (xuyên tiểu hài). Ý nghĩa là: làm khó dễ; gây khó dễ; đì. Ví dụ : - 老板给小李穿小鞋。 Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.. - 他总是给别人穿小鞋。 Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.. - 老师不能给学生穿小鞋。 Thầy giáo không được đì học sinh.
穿小鞋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm khó dễ; gây khó dễ; đì
比喻受到别人利用职权暗中给予的刁难、报复或施加的约束、限制
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 老师 不能 给 学生 穿小鞋
- Thầy giáo không được đì học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 穿小鞋
✪ 1. A 给 B + 穿小鞋
A gây khó dễ, làm khó B
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
✪ 2. A 被 B + 穿小鞋
A bị B + đì
- 我 被 领导 穿小鞋
- Tớ bị sếp đì rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿小鞋
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 我 被 领导 穿小鞋
- Tớ bị sếp đì rồi.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
- 老师 不能 给 学生 穿小鞋
- Thầy giáo không được đì học sinh.
- 夏天 我 喜欢 穿 凉鞋
- Vào mùa hè, tôi thích đi xăng-đan.
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
穿›
鞋›