xiù
volume volume

Từ hán việt: 【tú】

Đọc nhanh: (tú). Ý nghĩa là: thêu (vải, lụa), hàng thêu; bức thêu. Ví dụ : - 她在绣一朵花。 Cô ấy đang thêu một bông hoa.. - 专心地绣图案。 Tập trung thêu hoa văn.. - 认真绣着鸳鸯。 Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thêu (vải, lụa)

用彩色丝、绒、棉线在绸、布等上面做成花纹、图象或文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài xiù 一朵花 yīduǒhuā

    - Cô ấy đang thêu một bông hoa.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn xiù zhe 鸳鸯 yuānyāng

    - Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng thêu; bức thêu

绣成的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 绣品 xiùpǐn zhēn měi

    - Bức thêu này thật đẹp.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng 那幅 nàfú xiù huà

    - Chiêm ngưỡng bức tranh thêu đó.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 美丽 měilì de 苏绣 sūxiù

    - Cô ấy rất thích hàng thêu Tô Châu xinh đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 绣 + 不/得 + 了/出/完

Ví dụ:
  • volume

    - xiù 不出 bùchū 图案 túàn

    - Tôi không thể thêu hoa văn.

  • volume

    - xiù le zhè 图案 túàn ma

    - Bạn có thêu được hoa văn này không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • volume volume

    - 绣球花 xiùqiúhuā yòu yǒu 多少 duōshǎo piàn 花瓣 huābàn ne

    - Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?

  • volume volume

    - xiù 香袋 xiāngdài 送给 sònggěi 情郎 qíngláng a

    - Thêu túi thơm tặng tình lang

  • volume volume

    - 富贵 fùguì 不归 bùguī 故乡 gùxiāng 衣绣夜行 yīxiùyèxíng shuí 知之者 zhīzhīzhě

    - Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.

  • volume volume

    - 绣花鞋 xiùhuāxié 这里 zhèlǐ 早就 zǎojiù 不兴 bùxīng le

    - ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi

  • volume volume

    - 绣像 xiùxiàng 小说 xiǎoshuō ( 卷首 juǎnshǒu 插有 chāyǒu 绣像 xiùxiàng de 通俗小说 tōngsúxiǎoshuō )

    - tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)

  • volume volume

    - 绣花 xiùhuā yào 得手 déshǒu 绵巧 miánqiǎo 打铁 dǎtiě hái 自身 zìshēn yìng

    - Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.

  • volume volume

    - 绣花 xiùhuā shì 一项 yīxiàng 细活 xìhuó

    - Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHDS (女一竹木尸)
    • Bảng mã:U+7EE3
    • Tần suất sử dụng:Cao