Đọc nhanh: 绣 (tú). Ý nghĩa là: thêu (vải, lụa), hàng thêu; bức thêu. Ví dụ : - 她在绣一朵花。 Cô ấy đang thêu một bông hoa.. - 专心地绣图案。 Tập trung thêu hoa văn.. - 认真绣着鸳鸯。 Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.
绣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêu (vải, lụa)
用彩色丝、绒、棉线在绸、布等上面做成花纹、图象或文字
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 认真 绣 着 鸳鸯
- Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
绣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng thêu; bức thêu
绣成的物品
- 这 幅 绣品 真 美
- Bức thêu này thật đẹp.
- 欣赏 那幅 绣 画
- Chiêm ngưỡng bức tranh thêu đó.
- 她 很 喜欢 美丽 的 苏绣
- Cô ấy rất thích hàng thêu Tô Châu xinh đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绣
✪ 1. 绣 + 不/得 + 了/出/完
- 我 绣 不出 图案
- Tôi không thể thêu hoa văn.
- 你 绣 得 了 这 图案 吗 ?
- Bạn có thêu được hoa văn này không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 绣 个 香袋 送给 情郎 啊
- Thêu túi thơm tặng tình lang
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 绣像 小说 ( 卷首 插有 绣像 的 通俗小说 )
- tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绣›