Đọc nhanh: 刺绣 (thích tú). Ý nghĩa là: thêu; thêu thùa; thêu dệt, hàng thêu; đồ thêu; đồ trang trí; điều thêu dệt. Ví dụ : - 再来一轴线我就可以完成这幅刺绣了。 Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.. - 她很会刺绣. Cô ấy rất giỏi thêu thùa.
刺绣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thêu; thêu thùa; thêu dệt
手工艺的一种,用彩色丝线在丝织品或布上绣成花鸟、景物等
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
- 她 很会 刺绣
- Cô ấy rất giỏi thêu thùa.
✪ 2. hàng thêu; đồ thêu; đồ trang trí; điều thêu dệt
刺绣工艺的产品,如苏绣、湘绣等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺绣
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 她 长于 刺绣
- Cô ấy giỏi về thêu thùa.
- 她 很会 刺绣
- Cô ấy rất giỏi thêu thùa.
- 他 的 故事 特别 刺激
- Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
绣›