Đọc nhanh: 统计表 (thống kế biểu). Ý nghĩa là: bảng thống kê; thống kê biểu.
统计表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng thống kê; thống kê biểu
用表格形式来表示某一统计资料的特性,以及资料间的关系因不用文字敘述,故在编印、传递方面,有很大的方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统计表
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 她 对 这个 计划 表示同意
- Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
表›
计›