Đọc nhanh: 统计图表 (thống kế đồ biểu). Ý nghĩa là: Biểu đồ thống kê, bảng thống kê.
统计图表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu đồ thống kê, bảng thống kê
一张图表(Chart),或又称为统计图表,代表了一张图像化的数据,并经常以所用的图像命名,例如圆饼图[1],是主要使用圆形符号,长条图或直方图,则主要使用长方形符号。折线图,意味着使用线条符号。右方的范本,就是利用切割圆形,来表示数据,它也能用来诠释某些类型的结构,同时提供不同的资讯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统计图表
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 使用 图表 便于 展示 数据
- Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 她 对 这个 计划 表示同意
- Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
- 他们 试图 统治 整个 国家
- Họ cố gắng khống chế toàn bộ đất nước.
- 作为 设计 助理 , 他 负责 整理 设计 图纸
- Là trợ lý thiết kế, anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp các bản vẽ thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
统›
表›
计›