Đọc nhanh: 统筹兼顾 (thống trù kiêm cố). Ý nghĩa là: một kế hoạch tổng thể có tính đến tất cả các yếu tố.
统筹兼顾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một kế hoạch tổng thể có tính đến tất cả các yếu tố
统筹兼顾,汉语解释,拼音是tǒng chóu jiān gù,意思是统一筹划,全面照顾。出自《书牍一二·复松峻帅》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统筹兼顾
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 学习 要 兼顾 理论 和 实际
- Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.
- 不顾 廉耻
- vô liêm sỉ.
- 她 要 兼顾 工作 和 家庭
- Cô ấy phải cân bằng giữa công việc và gia đình.
- 他 兼顾 多个 项目 的 进度
- Anh ấy cân đối tiến độ của nhiều dự án.
- 他 很 难 兼顾 学习 和 运动
- Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
筹›
统›
顾›