兼顾 jiāngù
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm cố】

Đọc nhanh: 兼顾 (kiêm cố). Ý nghĩa là: kết hợp; cân đối; cân bằng; chú ý; đảm đương. Ví dụ : - 她要兼顾工作和家庭。 Cô ấy phải cân bằng giữa công việc và gia đình.. - 他很难兼顾学习和运动。 Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.. - 他兼顾多个项目的进度。 Anh ấy cân đối tiến độ của nhiều dự án.

Ý Nghĩa của "兼顾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兼顾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết hợp; cân đối; cân bằng; chú ý; đảm đương

同时照顾到

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 兼顾 jiāngù 工作 gōngzuò 家庭 jiātíng

    - Cô ấy phải cân bằng giữa công việc và gia đình.

  • volume volume

    - hěn nán 兼顾 jiāngù 学习 xuéxí 运动 yùndòng

    - Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.

  • volume volume

    - 兼顾 jiāngù 多个 duōge 项目 xiàngmù de 进度 jìndù

    - Anh ấy cân đối tiến độ của nhiều dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼顾

  • volume volume

    - 两下 liǎngxià dōu yào 兼顾 jiāngù

    - Hai phía này đều phải quan tâm.

  • volume volume

    - 公私兼顾 gōngsījiāngù

    - chú ý cả công và tư

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào 兼顾 jiāngù 理论 lǐlùn 实际 shíjì

    - Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.

  • volume volume

    - 不管不顾 bùguǎnbùgù 冲上去 chōngshǎngqù huī 拳头 quántou jiù

    - hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.

  • volume volume

    - yào 兼顾 jiāngù 工作 gōngzuò 家庭 jiātíng

    - Cô ấy phải cân bằng giữa công việc và gia đình.

  • volume volume

    - 兼顾 jiāngù 多个 duōge 项目 xiàngmù de 进度 jìndù

    - Anh ấy cân đối tiến độ của nhiều dự án.

  • volume volume

    - hěn nán 兼顾 jiāngù 学习 xuéxí 运动 yùndòng

    - Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao