影本 yǐngběn
volume volume

Từ hán việt: 【ảnh bổn】

Đọc nhanh: 影本 (ảnh bổn). Ý nghĩa là: bản sao (của một tài liệu) / cuốn sách có thư pháp mẫu để sao chép, bản phóng.

Ý Nghĩa của "影本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

影本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bản sao (của một tài liệu) / cuốn sách có thư pháp mẫu để sao chép

【词目】影本

✪ 2. bản phóng

用照像、影印或翻刻技术将文件或图片复制而成的副本

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影本

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yǒu 20 běn

    - Bộ phim này có 20 tập.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 十四 shísì běn

    - Bộ phim này có 14 tập.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 本子 běnzi hěn 精彩 jīngcǎi

    - Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.

  • volume volume

    - 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn duì 利润 lìrùn yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.

  • volume volume

    - 我本 wǒběn xiǎng kàn 电影 diànyǐng de

    - Ban đầu tôi định đi xem phim.

  • volume volume

    - 不是 búshì 赫本 hèběn de 电影 diànyǐng

    - Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō bèi 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng

    - Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 一本 yīběn duì 青少年 qīngshàonián 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà de shū

    - “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao