Đọc nhanh: 影本 (ảnh bổn). Ý nghĩa là: bản sao (của một tài liệu) / cuốn sách có thư pháp mẫu để sao chép, bản phóng.
影本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản sao (của một tài liệu) / cuốn sách có thư pháp mẫu để sao chép
【词目】影本
✪ 2. bản phóng
用照像、影印或翻刻技术将文件或图片复制而成的副本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影本
- 这部 影片 有 20 本
- Bộ phim này có 20 tập.
- 这部 电影 有 十四 本
- Bộ phim này có 14 tập.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 我本 想 去 看 电影 的
- Ban đầu tôi định đi xem phim.
- 那 不是 赫本 的 电影
- Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
本›