Đọc nhanh: 脑汁 (não trấp). Ý nghĩa là: ra sức suy nghĩ; vắt óc suy nghĩ. Ví dụ : - 绞脑汁(费心思)。 vắt óc.. - 我正在绞尽脑汁找借口。 Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
脑汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra sức suy nghĩ; vắt óc suy nghĩ
费脑筋叫'绞脑汁'
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑汁
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汁›
脑›