Đọc nhanh: 凹版 (ao bản). Ý nghĩa là: bản in chìm. Ví dụ : - 凹版印刷品凹版印刷生产的复制品 Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
凹版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản in chìm
雕刻的部分凹入版面的印刷板,如铜版、钢板、照相凹版凹版印刷品,纸面上油墨稍微鼓起,如钞票、邮票等
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹版
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 出版物
- xuất bản phẩm.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 出版社
- nhà xuất bản.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凹›
版›