Đọc nhanh: 节庆 (tiết khánh). Ý nghĩa là: lễ hội.
节庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hội
节庆活动是在固定或不固定的日期内,以特定主题活动方式,约定俗成、世代相传的一种社会活动。我国节庆种类很多,从节庆性质可分为单一性和综合性节庆;从节庆内容可分为祭祀节庆、纪念节庆、庆贺节庆、社交游乐节庆等;从节庆时代性可分为传统节庆和现代节庆。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节庆
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 国庆节 放 两天 假
- Quốc khánh được nghỉ hai ngày.
- 国庆节 快要 到 了
- Ngày quốc khánh sắp đến rồi.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 国庆节 是 在 什么 时候 ?
- Ngày Quốc khánh là khi nào?
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
节›