绝倒 juédǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt đảo】

Đọc nhanh: 绝倒 (tuyệt đảo). Ý nghĩa là: cười ngất; cười lớn. Ví dụ : - 诙谐百出令人绝倒。 trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.

Ý Nghĩa của "绝倒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绝倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cười ngất; cười lớn

形容大笑,前仰后合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诙谐 huīxié 百出 bǎichū 令人 lìngrén 绝倒 juédǎo

    - trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝倒

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 道路 dàolù bèi 倒下 dǎoxià de shù 堵住 dǔzhù le

    - Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 诙谐 huīxié 百出 bǎichū 令人 lìngrén 绝倒 juédǎo

    - trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.

  • volume volume

    - 一推 yītuī jiù dào

    - hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 驳倒 bódào le

    - chỉ một câu là bác đổ được anh ta

  • volume volume

    - 一头 yītóu dào zài 床上 chuángshàng

    - ngã vật xuống giường

  • volume volume

    - 一拳 yīquán 打倒 dǎdǎo

    - một cú đấm đã làm ngã anh ấy.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao