Đọc nhanh: 听你的 Ý nghĩa là: Nghe theo bạn.. Ví dụ : - 我听你的,决定按你的计划来做。 Tôi nghe theo bạn, quyết định làm theo kế hoạch của bạn.. - 听你的,明天我们一起去旅行吧。 Nghe theo bạn, ngày mai chúng ta đi du lịch cùng nhau nhé.
听你的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe theo bạn.
- 我 听 你 的 , 决定 按 你 的 计划 来 做
- Tôi nghe theo bạn, quyết định làm theo kế hoạch của bạn.
- 听 你 的 , 明天 我们 一起 去 旅行 吧
- Nghe theo bạn, ngày mai chúng ta đi du lịch cùng nhau nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听你的
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 你 不想 听到 的
- Bạn không muốn nghe nó.
- 你 没 听 导览 的 介绍 吗
- Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?
- 你 是 爸爸 , 岂敢 不 听 你 的话 ?
- Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 你 的话 我 已 听 清楚 了
- Lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
听›
的›