Đọc nhanh: 绘画用青铜粉 (hội hoạ dụng thanh đồng phấn). Ý nghĩa là: Bột đồng dùng để sơn; vẽ.
绘画用青铜粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bột đồng dùng để sơn; vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘画用青铜粉
- 他 推荐 我 去 学习 绘画
- Anh ấy khuyên tôi nên học vẽ.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 这 幅 作品 用 多种 绘画 手段 , 表现 了 不同 物体 的 质感
- tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
画›
粉›
绘›
铜›
青›