Đọc nhanh: 绕行 (nhiễu hành). Ý nghĩa là: đường vòng, đường dài xung quanh.
绕行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường vòng
detour
✪ 2. đường dài xung quanh
long way around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕行
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 行星 绕 着 太阳 运转
- các hành tinh đều quay quanh mặt trời
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›
行›