Đọc nhanh: 绝命 (tuyệt mệnh). Ý nghĩa là: tự tử, để cuộc sống của một người bị cắt ngắn, tuyệt mệnh.
绝命 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự tử
to commit suicide
✪ 2. để cuộc sống của một người bị cắt ngắn
to have one's life cut short
✪ 3. tuyệt mệnh
死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝命
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 一条 命
- một mạng người.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
绝›