Đọc nhanh: 请绕行 (thỉnh nhiễu hành). Ý nghĩa là: Vui lòng đi lối khác.
请绕行 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui lòng đi lối khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请绕行
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 你们 是 在 举行 选美 比赛 吗 没 邀请 我
- Bạn có một cuộc thi sắc đẹp và đã không mời tôi
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 各位 , 请 根据 指示 行事
- Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 现在 是 黄灯 , 请 慢行
- Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›
行›
请›