Đọc nhanh: 绕腾 (nhiễu đằng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nói một cách mơ hồ về chủ đề mà không đi vào trọng tâm, đánh bại về bụi, chạy một quãng đường dài.
绕腾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nói một cách mơ hồ về chủ đề mà không đi vào trọng tâm
fig. to speak vaguely around the topic without getting to the point
✪ 2. đánh bại về bụi
to beat about the bush
✪ 3. chạy một quãng đường dài
to run a long way around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕腾
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他们 部落 的 图腾 是 一只 狼
- Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.
- 他们 绕道 回家
- Họ đi đường vòng về nhà.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›
腾›