算账 suànzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【toán trướng】

Đọc nhanh: 算账 (toán trướng). Ý nghĩa là: tính toán; tính sổ. Ví dụ : - 会计正在仔细算账。 Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.. - 我非找他算账不可。 Tôi nhất định phải tìm anh ta tính sổ.. - 这个服务员不会算账。 Người phục vụ này không biết tính toán.

Ý Nghĩa của "算账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

算账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán; tính sổ

统计、计算账目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会计 kuàijì 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 算账 suànzhàng

    - Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - fēi zhǎo 算账 suànzhàng 不可 bùkě

    - Tôi nhất định phải tìm anh ta tính sổ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 服务员 fúwùyuán 不会 búhuì 算账 suànzhàng

    - Người phục vụ này không biết tính toán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算账

  • volume volume

    - 打总儿 dǎzǒngér 算账 suànzhàng

    - tính gộp; tính tổng cộng

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè 月底 yuèdǐ dōu yào 结算 jiésuàn 账目 zhàngmù

    - Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 服务员 fúwùyuán 不会 búhuì 算账 suànzhàng

    - Người phục vụ này không biết tính toán.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 要算话 yàosuànhuà 不能 bùnéng 赖账 làizhàng

    - anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 自己 zìjǐ 行得 xíngdé zhèng 不怕 bùpà 别人 biérén suàn 后账 hòuzhàng

    - chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.

  • volume volume

    - 账房 zhàngfáng 先生 xiānsheng zài 算账 suànzhàng

    - Thầy ký đang tính tiền.

  • volume volume

    - 会计 kuàijì 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 算账 suànzhàng

    - Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān jiù lái 结算 jiésuàn 账单 zhàngdān

    - Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao