Đọc nhanh: 算账 (toán trướng). Ý nghĩa là: tính toán; tính sổ. Ví dụ : - 会计正在仔细算账。 Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.. - 我非找他算账不可。 Tôi nhất định phải tìm anh ta tính sổ.. - 这个服务员不会算账。 Người phục vụ này không biết tính toán.
算账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán; tính sổ
统计、计算账目
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 我 非 找 他 算账 不可
- Tôi nhất định phải tìm anh ta tính sổ.
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算账
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 账房 先生 在 算账
- Thầy ký đang tính tiền.
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
账›