Đọc nhanh: 退货单 (thối hoá đơn). Ý nghĩa là: Phiếu trả hàng.
退货单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu trả hàng
退货单一般用于企业进货的商品因错误或质量等问题而需退回供应商的时候,格式固定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退货单
- 老板 , 我 想 退货
- Ông chủ, tôi muốn trả hàng.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
- 我 需要 收据 来 退货
- Tôi cần biên lai để trả hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
货›
退›